Nồi phở Việt Nam
Nồi phở Trung Quốc
Trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại nồi phở. Tuy nhiên, phổ biến hơn cả là các loại nồi phở Việt Nam và nồi phở nhập khẩu Trung Quốc. Mỗi loại nồi có ưu nhược điểm riêng. Chính vì vậy, bài viết dưới đây sẽ so sánh 2 loại nồi phở giúp người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Nội dung so sánh | Nồi phở Việt Nam | Nồi phở Trung Quốc |
Giá cả | Giá rẻ hơn nồi Trung Quốc | Giá đắt hơn nồi Việt Nam từ 2 - 3 triệu |
Thiết kế | Thiết kế gồm 3 bộ nồi là nồi hầm xương, nồi nước lèo, nồi nhúng nước | Thiết kế tinh tế, gọn nhẹ, nhiều mẫu mã đẹp |
Chất lượng | Chất lượng cao hơn do sử dụng nguyên vật liệu Inox 304 chống gỉ sét an toàn và hợp vệ sinh | Sử dụng Inox 201. Do đó, cần phải vệ sinh kỹ hằng ngày nếu không nồi sẽ bị hoen gỉ, ố vàng |
Chi tiết phụ |
| Các chi tiết phụ được tối ưu hiệu quả hơn như van xả, chân kê nồi. |
Hệ thống điện | Ngoài sử dụng hệ thống điện thông minh và an toàn thì hệ thống điện nồi phở Việt Nam còn có nhiều tính năng hơn như căn chỉnh nhiệt độ từng nồi, linh kiện dễ thay thế… | Sử dụng hệ thống điện thông minh và an toàn. |
Khả năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện tốt hơn nhờ chứng năng đóng ngắt nguồn sinh nhiệt. |
|
Tính ổn định | Tính ổn định và hiệu năng sử dụng điện tốt hơn nồi Trung Quốc | Tính ổn định kém hơn nồi phở Việt Nam |
Ngoài ra, hai loại nồi phở này còn khác nhau về điện năng tiêu thụ. Dưới đây là bảng so sánh cụ thể:
Kích thước | Nồi nấu phở Việt Nam | Nồi nấu phở Trung Quốc |
20-30L | 2 KW | 2,8 KW |
40-60L | 4 KW | 2,8 KW |
80 Lít | 5 KW | 8,4 KW |
100 Lít | 6 Kw | 8,4 KW |
120 Lít | 7 KW | 8,4 KW |
150 Lít | 9 Kw | 12 KW |
0243.722.72.50 | 0941 567 666